Tiếng Anh Lớp 6 Unit 5 Lesson 1

Tiếng Anh Lớp 6 Unit 5 Lesson 1

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Bài tập 5: Read and complete (Dịch: Đọc và hoàn thành đoạn văn)

Bước 1: Đọc yêu cầu đề bài, nội dung bài 5 tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 1.

Bước 2: Dựa theo ngữ cảnh (suy luận thông qua đọc câu ở trước và sau ô trống) kết hợp với cấu trúc đã được học để hoàn thành điền các ô trống.

Bước 3: Kiểm tra lại đáp án và lời giải từ BingGo Leaders.

Listen and complete (Dịch: Nghe và hoàn thành)

Bài tập thứ 4 trong chương trình tiếng Anh lớp 5 unit 1 lesson 1 mang tên listen and complete (nghe và hoàn thành).

Bước 1: Đọc nội dung câu hỏi, xác định tên của nhân vật trong từng câu.

Bước 2: Lắng nghe và điền từ còn thiếu vào ô trống

Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 Lesson 1 (trang 34, 35) - Global Success

1 (trang 34 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Video Giải Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 Lesson 1 Bài 1 - Global Success

- Cậu muốn làm gì trong tương lai?

- Tớ cũng muốn trở thành một bác sĩ.

2 (trang 34 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 Lesson 1 Bài 2 - Global Success

- What would you like to be in the future?

- I’d like to be a firefighter.

- What would you like to be in the future?

- What would you like to be in the future?

- What would you like to be in the future?

- Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?

- Mình muốn trở thành lính cứu hỏa.

- Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?

- Mình muốn trở thành phóng viên.

- Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?

- Mình muốn trở thành người làm vườn.

- Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?

- Mình muốn trở thành một nhà văn.

3 (trang 34 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 Lesson 1 Bài 3 - Global Success

- What would you like to be in the future?

- I’d like to be a firefighter.

- Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?

- Mình muốn trở thành lính cứu hỏa.

4 (trang 35 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and number (Nghe và đánh số)

Video Giải Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 Lesson 1 Bài 4 - Global Success

- What would you like to be in the future?

- In the future, what would you like to be?

- Would you like to be a firefighter in the future?

- A firefighter? No, I wouldn’t. I’d like to be a writer.

- What would you like to be in the future?

- I’d like to be a firefighter. How about you?

- I’d like to be a firefighter, too.

- Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?

- Tớ muốn trở thành phóng viên.

- Tương lai bạn muốn trở thành người như thế nào?

- Tớ muốn trở thành người làm vườn.

- Tương lai bạn có muốn trở thành lính cứu hỏa không?

- Người lính cứu hỏa? Không, tớ sẽ không. Tớ muốn trở thành một nhà văn.

- Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?

- Tớ muốn trở thành lính cứu hỏa. Còn bạn thì sao?

- Tớ cũng muốn trở thành lính cứu hỏa.

5 (trang 35 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Video Giải Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 Lesson 1 Bài 5 - Global Success

1. Tớ thích cây và hoa. Tớ muốn trở thành người làm vườn trong tương lai.

2. Tớ thích đọc truyện. Tớ muốn trở thành nhà văn trong tương lai.

3. Bạn muốn trở thành gì trong tương lai? - Tớ muốn trở thành một lính cứu hoả.

4. Bạn muốn trở thành gì trong tương lai? - Tớ muốn trở thành một phóng viên.

6 (trang 35 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, complete and sing (Nghe, hoàn thành và hát)

Video Giải Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 Lesson 1 Bài 6 - Global Success

Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?

Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?

Tớ muốn trở thành lính cứu hỏa.

Tớ muốn trở thành một giáo viên.

Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?

Tớ muốn trở thành một người lái xe.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5: My future job hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:

Tuần 7 - Tiếng Anh lớp 4 - Unit 5 lesson 1

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Toàn bộ nội dung của bài học tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 1 đã được BingGo Leaders tổng hợp và đưa ra lời giải hoàn chỉnh trong bài viết này. Các em học sinh hãy tham khảm và xem đây là một tư liệu để học và hiểu bài nhanh chóng nhé.

Giải và dịch nghĩa bài tập 2

1. A: What’s your address? (Địa chỉ của bạn ở đâu?)

B: It’s 105, Hoa Binh Lane (Mình ở số 105 ngõ Hòa Bình)

2. A: What’s your address? (Địa chỉ của bạn ở đâu?)

B: It’s village road (Ở đường làng)

3. A: What’s your address? (Địa chỉ của bạn ở đâu?)

B: It’s 75, Hai Ba Trung Street. (Mình ở số 75 đường Hai Bà Trưng)

4. A: What’s your address? (Địa chỉ của bạn ở đâu?)

B: It's Flat 8, second floor, City Tower (Ở căn hộ số 8 tầng 2 của tòa tháp thành phố)

Bài 1: Look, listen and repeat (Dịch: nhìn, nghe và lặp lại)

Bài tập đầu tiên trong chương trình tiếng Anh lớp 5 unit 1 lesson 1 mang tên look, listen and repeat (nhìn, nghe và nhắc lại).

Bước 1: Nhìn vào hình ảnh, đọc lướt qua để nắm nội dung từng hình và biết được có bao nhiêu cuộc hội thoại.

Bước 2: Tập trung lắng nghe, hiểu bài.

Bước 3: Lặp lại các cuộc hội thoại theo thứ tự đã được nghe cùng với bạn bè, người thân,....

A: Hi, Nam. Nice to see you again. (Chào bạn, Nam. Rất vui khi được gặp lại bạn)

B: Hi. Mai. Nice to see you, too. Mai, this is Trung. He’s a new pupil in our class. (Chào bạn, Mai. Mình cũng rất vui khi được gặp lại. Mai, đây là Trung. Cậu ấy là học sinh mới trong lớp của chúng ta.)

A: Nice to meet you (Rất vui khi gặp bạn)

B: Nice to meet you, too. (Mình cũng rất vui khi được gặp bạn)

A: Where are you from, Trung? (Bạn đến từ đâu vậy Trung?)

B: I’m from Da Nang. But now I live with my grandparents in Ha Noi. (Mình đến từ Đà Nẵng. Nhưng bây giờ mình sống cùng với ông bà ở Hà Nội)

A: What’s your address in Ha Noi? (Địa chỉ của bạn ở Hà Nội là gì?)

B: It’s 81, Tran Hung Dao street. Where do you live? (Mình ở số 81 đường Trần Hưng Đạo. Bạn sống ở đâu?)

A: I live in Flat 18 on the second floor of Ha Noi Tower. (Mình sống ở căn hộ 18 tầng hai của tòa tháp Hà Nội)

Giải và dịch nghĩa bài tập 4

1. Phong: What's your address, Linda? (Địa chỉ của bạn là gì, Linda?)

Linda: It's 208, High street. (Địa chỉ của mình là số 28, đường lớn.)

2. Nam: Where do you live, Tony? (Bạn sống ở đâu, Tony?)

Tony: I live at 321, Green Lane. (Mình sống ở số 321 ngõ Green.)

3. Mai: What's your address, Peter? (Địa chỉ của bạn là gì, Peter?)

Peter: It's 765, White Street. (Là số 765, đường White)

4. Quan: Where do you live, Tom? (Bạn sống ở đâu, Tom?)

Tom: I live on the second floor of City Tower. (Mình sống ở tầng thứ 2 tòa tháp thành phố)

Bài 3: Let’s talk (Dịch: Hãy cùng nói)

Ask and answer questions about addresses. (Hỏi và trả lời câu hỏi về địa chỉ)

Đây là bài tập vận dụng nhiều loại cấu trúc khác nhau để hỏi về địa chỉ nên các em cần hỏi và trả lời các câu hỏi trên, đáp án cho câu hỏi sẽ là địa chỉ của nơi em đang sống.

Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 Lesson 1 (trang 34, 35) - Global Success

Lời giải bài tập Unit 5 lớp 5 Lesson 1 trang 34, 35 trong Unit 5: My future job Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5.